Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trắng bong

Academic
Friendly

Từ "trắng bong" trong tiếng Việt một tính từ mô tả trạng thái của một vật, thường màu sắc độ sạch sẽ. Từ này hai phần: "trắng" "bong".

Khi kết hợp lại, "trắng bong" có nghĩamột vật đó, thường quần áo, rất sạch màu trắng tinh khiết.

dụ sử dụng:
  1. Quần áo: "Sau khi giặt xong, áo sơ mi này trắng bong." (Áo đã được giặt sạch sẽ màu trắng sáng.)
  2. Đồ dùng: "Chiếc đĩa này trắng bong, không vết bẩn nào." (Chiếc đĩa rất sạch không bị ố.)
  3. Môi trường: "Bầu trời hôm nay rất trong xanh trắng bong." (Bầu trời không mây, rất đẹp sạch.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Ngôi nhà sau khi được dọn dẹp thì trắng bong, mọi thứ đều gọn gàng sạch sẽ."
  • "Tôi thích ăn trái cây trắng bong, như xoài dưa hấu, chúng tươi ngon hấp dẫn."
Phân biệt các biến thể:
  • "Trắng": có thể sử dụng độc lập để mô tả màu sắc.
  • "Bong": thường được dùng với nghĩa sạch sẽ, có thể kết hợp với nhiều từ khác (như "sạch bong", "đẹp bong").
Từ gần giống:
  • "Sạch": Có nghĩakhông bẩn, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh hơn, không chỉ màu sắc.
  • "Sáng": Thường chỉ về độ sáng của màu sắc, có thể dùng để mô tả ánh sáng độ tươi mới.
Từ đồng nghĩa:
  • "Sạch sẽ": Cũng có nghĩakhông bẩn, có thể dùng để mô tả sự sạch sẽ của một không gian hay vật dụng.
  • "Trắng tinh": Mô tả một màu trắng rất sáng tinh khiết, gần giống với "trắng bong".
Liên quan:
  • "Giặt" ( hành động làm sạch đồ vật, thường bằng nước phòng).
  • "Dọn dẹp" ( hành động làm sạch sắp xếp lại không gian sống).
  1. Trắng rất sạch: Quần áo giặt trắng bong.

Comments and discussion on the word "trắng bong"